Giấy Dầu
Giấy Dầu
Giấy Dầu
Giấy Dầu
Giấy Dầu
Giấy Dầu
Sản phẩm
Nội dung
Thông tin
CÔNG TY TNHH XD&TM DH VIETNAM
Top 3 Danh Nghiệp Cung Cấp Giấy Dầu Tại Việt Nam
DH Việt Nam Cam Kết:
Luôn có sẵn tại kho Giao hàng đúng tiến độ Giá cạnh tranh Đạt tiêu chuẩn quốc gia và tiêu chuẩn xuất khẩu |
|
*Ứng dụng giấy dầu:
- Làm lớp tạo phẳng, giảm ma sát giữa lớp mặt bê tông xi măng và móng đường khi tấm Bê tông xi măng giãn nở do thay đổi nhiệt. Trong quá trình thi công đường bê tông xi măng, các đơn vị thi công thường phải làm phẳng lớp móng bằng cách đầm nén và trải lên trên mặt móng lớp giấy dầu. Chính lớp tạo phẳng này trong quá trình sử dụng sự giãn nở không đều giữa móng và lớp bê tông sẽ tạo ra ma sát, giảm sự ma sát giữa lớp móng và lớp bê tông góp phần làm giảm khả năng nứt nẻ bê tông.
- Tránh mất nước hoặc lớp móng hút nước trong bê tông xi măng mặt đường khi đang dính kết làm giảm chất lượng bê tông. Để lớp bê tông xi măng đạt chuẩn thì quá trình đông kết bê tông phải giữ ở trong môi trường đủ độ ẩm và không có bất kỳ tác động lực nào lên cấu trúc của bê tông. Quá trình bảo dưỡng, dưỡng ẩm bê tông cũng phải luôn được đảm bảo, quá trình này nếu bê tông không được cung cấp đủ độ ẩm và thất thoát nước dưỡng ẩm cũng gây cho bê tông có tình trạng nứt nẻ.
- Làm lớp cách ly giữa lớp móng giảm ma sát (thường làm bằng cát dày 2-5cm) và lớp Bê Tông Xi Măng mặt đường.
*Cấu tạo giấy dầu
- Nhựa đường
- Bột đá
- Giấy kraft
- Mành chịu cơ tính
- Một số phụ gia khác
*Thông số kỹ thuật giấy dầu
Tiêu chuẩn kỹ thuật Giấy dầu là thông số kỹ thuật của giấy dầu với các chỉ tiêu như độ dày 0,2 mm lực kéo đứt và cá thông số quy cách bao gói khác
Các Chỉ Tiêu | GD loại 1 | GD Loại 2 | GD loại 3 | PP Thí Nghiệm |
---|---|---|---|---|
Chiều dày giấy dầu (mm) | 0.4 | 0.7 | 1.0 | ASTM D – 5199 |
Khối lượng đơn vị (gam/m2) | 350 | 550 | 700 | ASTM D – 5261 |
Lực kéo đứt chiều cuộn (N/2.5cm ~ 40N/m) | 220 | 200 | 230 | ASTM D – 2523 |
Lực kéo đứt chiều khổ (N/2.5cm ~ 40N/m) | 90 | 76 | 100 | ASTM D – 2523 |
Cường độ chịu kéo đứt chiều cuộn (N/mm2 ~1.000kN/m2) | 12.9 | 13 | 14 | ASTM D – 2523 |
Cường độ chịu kéo đứt chiều khổ (N/mm2 ~1.000kN/m2) | 7.6 | 7.5 | 8.0 | ASTM D – 2523 |
Lực kháng xuyên CBR (N) | 300 | 290 | 400 | ASTM D – 6241 |
Liên hệ ngay để được tư vấn và báo giá: 0988 463 834 - 0908 692122 - 0982 345589
Công Ty TNHH Xây Dựng và Thương Mại DH Vietnam
Địa chỉ: 776/26A Nguyễn Kiệm Phường 4 Quận Phú Nhuận TPHCM
Điện thoại: 08 3990 2346 / Fax : 08 3990 2347
Hotline 24/7: 0908 692122 & 0982 345589 / MST : 0314026425
Email: congty.dh.vietnam@gmail.com / Website : vattuxaydungdh.com